--

sã cánh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: sã cánh

+  

  • Having one's arms (wings) limp with weariness
    • Chim bay sã cánh
      The bird had its wings limp with weariness from too much flying
    • Xay gạo mỏi sã cánh
      To have one's arms limp with weariness from grinding rice
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sã cánh"
Lượt xem: 721